CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT CHO KHÁCH HÀNG MUA XE
VINFAST VF6 MỚI NHẤT 2024
Nội dung chương trình cụ thể như sau:
ÁP DỤNG TỪ 20/8/2024 ĐẾN HẾT NGÀY 30/11/2024 KHÁCH HÀNG ĐƯỢC NHỮNG QUYỀN LỢI SAU
- GIẢM GIÁ TRỰC TIẾP 6% TIỀN MẶT
- TẶNG NGAY 10 TRIỆU VÀO VÍ VINCLUB
- SẠC ĐIỆN MIỄN PHÍ 1 NĂM, MIỄN PHÍ GỬI XE TẠI KHU VỰC VINHOME
- HỖ TRỢ TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ CỦA XE
Ngoài ra, khi đến với đại lý Vinfast Smart City, Quý khách hàng còn nhận được hàng loạt ưu đãi đặc biệt khác như:
* Tư vấn thủ tục nhanh chóng, giao xe đúng hạn.
* Xe có sẵn, nhiều màu để lựa chọn và sẵn sàng giao ngay theo yêu cầu của khách hàng.
* Hỗ trợ mua xe trả góp với mức lãi suất ưu đãi từ các ngân hàng lớn, chỉ cần trả trước 20% giá trị xe.
* Lái thử tận nhà hoàn toàn miễn phí.
* Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm xe.
* Bảo hành xe, phụ tùng chính hãng lên đến 10 năm.
BÁO GIÁ XE VINFAST VF6 CHI TIẾT
Đơn vị tính: VNĐ
1,500 km<Thuê pin < 3,000 km | Thuê pin ≥ 3,000 km | Mua pin | |
Vinfast VF6 Base (bao gồm VAT) | 675.000.000 | 765.000.000 | |
Vinfast VF6 Plus (bao gồm VAT) | 765.000.000 | 855.000.000 | |
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.400.000 – 1.800.000 | 3.000.000 | |
Phí cọc thuê pin | 25.000.000 |
339km
Quãng đường 1 lần sạc
150kW/201hp
Công suất tối đa
59,6 kW
Dung lượng pin
VINFAST VF 6
TRIẾT LÝ THIẾT KẾ “CẶP ĐỐI LẬP TỰ NHIÊN”
VinFast VF 6 là tuyệt tác nghệ thuật được thiết kế dựa trên triết lý “Cặp đối lập tự nhiên”, tạo nên sự cân bằng hoàn hảo giữa các yếu tố tưởng chừng như đối lập: thú vị – tinh tế, công nghệ – con người.
NGOẠI THẤT VINFAST VF 6
VinFast VF 6 mang phong cách cá tính và tinh tế bên ngoài cùng trải nghiệm công nghệ tiên tiến hiện đại bên trong, do nhà thiết kế xe hơi nổi tiếng thế giới Torino Design chắp bút cùng VinFast.
NỘI THẤT VINFAST VF 6
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST VF 6
Thông số xe | VF 6 | VF 6 Plus |
Chiều dài cơ sở | 2,730.0 mm | 2,730.0 mm |
Chiều dài | 4,238 mm | 4,238 mm |
Chiều rộng | 1,820 mm | 1,820 mm |
Chiều cao | 1,594 mm | 1,594 mm |
Công suất tối đa | 174 HP (130 kW) | 201 HP (150 kW) |
Mô men xoắn cực đại | 250 Nm | 310 Nm |
Hệ dẫn động | FWD | FWD |
Dung lượng pin | 59,6 kWh | 59,6 kWh |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) (Mục tiêu dự kiến) |
399 Km | 381 Km |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ kết hợp da thân thiện môi trường | Chất liệu da thân thiện môi trường |
Trần kính toàn cảnh | Trần kính toàn cảnh |
* Thông số kỹ thuật sơ bộ dựa trên sản phẩm dự kiến sẽ sản xuất và có thể thay đổi